|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chèo chống
Ä‘gt. 1. Tìm má»i cách giải quyết những khó khăn: Tìm má»i cách chèo chống trong cÆ¡n bão táp (Trg-chinh) 2. Chống chế khi đã mắc sai lầm: Anh ta mắc khuyết Ä‘iểm, nhÆ°ng có tà i chèo chống.
|
|
|
|